thiết kế nhà đẹp

Hướng bếp tuổi Canh Thìn
Hướng bếp tuổi Canh Thìn

Hướng bếp tuổi Canh Thìn 2000


Mô tả:Nam mệnh: Sinh năm 2000 (Canh Thìn) Niên mệnh Kim (Bạch Lạp Kim - Vàng chân đèn) Quẻ mệnh Ly thuộc Hỏa

MÔ TẢ CÔNG TRÌNH

Hướng bếp tuổi Canh Thìn 2000

 

huong bep tuoi canh thin 2000

Nam mệnh:

Sinh năm 2000 (Canh Thìn)

Niên mệnh Kim (Bạch Lạp Kim - Vàng chân đèn)

Quẻ mệnh Ly thuộc Hỏa


1. Bếp nấu Tọa phương Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

2. Bếp nấu Tọa phương Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc: 8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam: 8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây: 7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc: 7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

3. Bếp nấu Tọa phương Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

3.7. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây: 1/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc: 1/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

4. Bếp nấu Tọa phương Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

5. Bếp nấu Tọa phương Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

6. Bếp nấu Tọa phương Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc: 8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam: 9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam: 8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây: 7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc: 7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

7. Bếp nấu Tọa phương Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

7.7. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

7.8. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

8. Bếp nấu Tọa phương Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

8.1. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

8.2. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

8.3. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

8.4. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Nam: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

8.5. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Nam: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung

8.6. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát

8.7. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

8.8. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình

 

Nguồn phong thủy nhà xinh


Bài viết liên quan Kiến Trúc Văn Phong 4 Tầng Sang Trọng Đẳng Cấp

Kiến Trúc Văn Phong 4 Tầng Sang Trọng Đẳng Cấp

Thiết kế văn phòng làm việc không còn gọi là mới trong xu hướng thiết kế nhà phố đẹp hiện nay nữa nhưng vị trí của nó chưa bao giờ là hết hot. Nhưng những cách thiết kế văn phòng đa chức năng không thể được thực hiện chuyên nghiệp nếu thiếu…


Những Mẫu Biệt Thự Phong Cách Cổ Điển 2022

Những Mẫu Biệt Thự Phong Cách Cổ Điển 2022

Với những ai đang có nhu cầu cho việc xây dựng biệt thự cổ điển và muốn có thêm nhiều ý kiến mới cho công trình của mình được hoàn thiện thì mẫu biệt thự phong cách cổ điển 2017 sau đây do một tay đội ngũ kỹ sư tài giỏi thiết…


thiết kế nội thất biệt thự hiện đại kiều đàm

Thiết Kế Nội Thất Đẹp Biệt Thự Hiện Đại | Kiều Đàm

Muốn tạo ra 1 không gian đẹp, bạn cần phải có óc sáng tạo, hiểu được tâm lý khách hàng và xử lý tình huống linh hoạt. Để khách hàng có thêm nhiều chọn lựa và hiểu hơn về vấn đề thiết kế nội thất, chúng tôi xin giới thiệu đến 1…


668 mẫu thiết kế nội thất tân cổ điển đẹp 2022

668 mẫu thiết kế nội thất tân cổ điển đẹp 2022


huong-bep-tuoi-giap-dan-1974

Hướng bếp tuổi Giáp Dần 1974

Theo kinh nghiệm mà ông cha ta truyền lại thì gian bếp đóng vai trò quan trọng, quyết định đến sự thịnh vượng của cả gia đình. Còn thuật phong thủy cho rằng bếp chính là nguồn tài lộc, là yếu tố quyết định đến sức khỏe của cả gia đình vậy…


huong-bep-tuoi-canh-ngo-1990

Hướng bếp tuổi Canh Ngọ 1990

Trong phong thủy của người phương Đông thì cách đặt hướng bếp và bài trí, sắp xếp nội thất căn phòng bếp có vai trò vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến đường tài lộc và sức khỏe của cả gia đình. Vì vậy phong thủy hướng bếp tuổi Canh…


tuoi-mau-thin-1988-xay-nha-huong-nao

Tuổi Mậu Thìn 1988 xây nhà hướng nào?

Hướng nhà ảnh hưởng lớn đến môi trường làm việc và cư trú. Việc lựa chọn hướng nhà phải bao quát điều kiện khí hậu, hoàn cảnh địa lí... Thông thường, hướng nhà tốt là phải đáp ứng được yêu cầu là mùa đông nhận được ánh sáng mặt trời, mùa hè…


Thiết kế nội thất phong cách India

Thiết kế nội thất phong cách India

Kiến trúc sư tạo ra các thiết kế cao cấp hiện đại với các ý tưởng trang trí sáng tạo theo chủ đề. Ngoài vẻ đẹp,KTS tuân theo các quy tắc văn hóa Ấn Độ về quy hoạch nhà ở. Ví dụ, bạn có thể thấy ở các bức ảnh phía trên,…


huong-bep-tuoi-dinh-ty-1977

Hướng bếp tuổi Đinh Tỵ 1977

Chọn hướng bếp tuổi đinh tỵ 1977 là một trong những yếu tố quan trọng khi gia chủ Đinh Tỵ có ý định xây nhà cho mình, xuất phát từ quan niệm về phong thủy của cha ông ta tứ xa xưa đã được lưu truyền qua hàng trăm năm nay thì…


Những mẫu thiết kế ngoại thất đẹp nhất thế giới

Những mẫu thiết kế ngoại thất đẹp nhất thế giới


facebook linkedin pinterest
up